Máy lạnh giấu trần

Máy lạnh giấu trần Daikin 2.0HP Inverter cao cấp R32 áp xuất tĩnh trung bình FBA50BVMA9/RZF50CV2V điều khiển dây C/O (BRC1E63)

26,858,160

Liên hệ giá tốt

Thương hiệu: Daikin

Công suất: 17.100BTU

Công nghệ Inverter: Inverter

Loại máy: Loại 1 chiều

Nguồn điện: 1 pha

Thông tin chi tiết

+) Tiết kiệm năng lượng

Những dòng máy Daikin Skyair sử dụng công nghệ inverter mới của Daikin làm giảm mức tiêu thụ năng lượng trong suốt quá trình làm lạnh. Điều hòa âm trần nối ống gió Daikin FBA50BVMA9/RZF50CV2V còn được trang bị công nghệ inverter, có khả năng thay đổi công suất linh hoạt theo phụ tải bên ngoài, giúp máy vận hành hiệu quả, tránh tối đa năng lượng  hao phí.

Dàn lạnh áp suất tĩnh trung bình có sự lắp đặt linh hoạt
Dàn lạnh áp suất tĩnh trung bình có sự lắp đặt linh hoạt

+) Linh hoạt trong thiết kế và lắp đặt 

Với độ cao chỉ 245mm, việc lắp đặt khả thi ngay cả trong các tòa nhà có trần hẹp. Đây chính là một trong những thiết kế gọn nhẹ nhất của ngành điện lạnh trong phạm vi áp suất tĩnh trung bình. Một sự linh hoạt trong lựa chọn, lắp đặt và đáp ứng được tính thẩm mỹ cực cao cho bất kỳ công trình này.

Một trong những thiết kế gọn, nhẹ nhất của ngành điện lạnh
Một trong những thiết kế gọn, nhẹ nhất của ngành điện lạnh

+) Mang lại cảm giác sảng khoái

Điều hòa âm trần nối ống gió Daikin 1 chiều Inverter FBA50BVMA9/RZF50CV2V mang lại cảm giác sảng khoái vượt trội với tốc độ quạt có thể thay đổi ở 3 mức và có thể thay đổi tự động. Nhờ đó có thể đáp ứng linh hoạt mọi nhu cầu sử dụng của người dùng.

Chế độ gió FBA50BVMA9/RZF50CV2V có thể hoạt động tự động với điều khiển dây
Chế độ gió có thể hoạt động tự động với điều khiển dây

+) Tính năng điều khiển mới – điều khiển bằng khóa liên động

Đây là một tính năng tiết kiệm điện năng, máy điều hòa không khí FBA50BVMA9/RZF50CV2V có thể được khóa lẫn với hệ thống cửa từ của khách sạn. Với việc sử dụng hệ thống quản lý tòa nhà thứ ba, việc thắp sáng và điều hòa không khí có thể điều khiển bằng khóa liên động, gia tăng sự tiện lợi cho người dùng.

FBA50BVMA9/RZF50CV2V sử dụng khóa liên động tiện lợi cho khách sạn, không gian dịch vụ
Sử dụng khóa liên động tiện lợi cho khách sạn, không gian dịch vụ

+) Sạch sẽ

Phương pháp kháng khuẩn được tích hợp trong dàn lạnh sử dụng ion bạc trong máng nước xả để ngăn sự phát triển của các chất nhờn, vi khuẩn, nấm mốc gây ra mùi hôi và tắc nghẽn. (Tuổi thọ của ống ion bạc phụ thuộc vào môi trường sử dụng, nhưng 2 đến 3 năm thì nên thay đổi một lần.)

+) Bảo dưỡng dễ dàng

Việc bảo dưỡng FBA50BVMA9/RZF50CV2V trở nên dễ dàng hơn nhờ vị trí chỗ mở máng nước xả được điều chỉnh giúp dễ dàng hơn trong việc kiểm tra. Máy còn có cửa sổ kiểm tra bảo dưỡng máng nước xả giúp cho việc kiểm tra bụi bẩn bám vào máng nước xả và nhận biết sự thoát nước trong quá trình lắp đặt mà không cần sử dụng đồ nghề. Để nâng cao độ bền bằng cách cải thiện khả năng chịu đựng ăn mòn do muối và ô nhiễm không khí, dàn trao đổi nhiệt được xử lý chống ăn mòn (đã được xử lý sơ bộ bằng acryl) được sử dụng cho dàn trao đổi nhiệt tại dàn nóng

Dễ dàng kiểm tra, bảo dưỡng
Dễ dàng kiểm tra, bảo dưỡng

Với thiết kế mỏng hơn, FBA50BVMA9/RZF50CV2V phù hợp được hơn với nhiều không gian lắp đặt. Bên cạnh đó hiệu năng cao, tính thẩm mỹ cao mang đến ưu điểm vượt trội của dòng sản phẩm này. Hãy liên lạc ngay để các chuyên gia khảo sát, tư vấn lựa chọn sản phẩm phù hợp, dự toán chi tiết và miễn phí cho mọi công trình, dự án.

Thông số kỹ thuật

Model Dàn lạnh FBA50BVMA9
Dàn nóng RZF50CV2V
Nguồn điện Dàn lạnh 1 Pha, 220-240V / 220-230V, 50Hz / 60Hz
Dàn nóng 1 Pha, 220V, 50Hz
Công suất lạnh
Định mức (Tối thiểu – Tối đa)
kW 5.0
(3.2-5.6)
Btu 17,100
(10,900-19,100)
Công suất điện tiêu thụ Làm lạnh kW 1.35
COP Làm lạnh W/W 3.70
CSPF Wh/Wh 5.51
Dàn lạnh Màu mặt nạ Thiết bị
  Lưu lượng gió
(Cao/Trung bình/Thấp)
m3/min 18.0 / 15.0 / 12.5
Quạt cfm 635 / 530 / 441
Áp suất tĩnh bên ngoài Pa Định mức 50 (50-150)
Độ ồn (Cao/Trung bình/Thấp) dB(A) 35.0 / 33.0 / 31.0
Phin lọc Tùy chọn
Kích thước
(Cao x rộng x dày)
Thiết bị mm 245X1000X800
Khối lượng máy Thiết bị kg 37
Dãy hoạt động được chứng nhận Làm lạnh °CWB 14 đến 25
Dàn nóng Màu sắc Trắng ngà
Dàn tản nhiệt Loại Micro channel
Máy nén Loại Swing dạng kín
Công suất động cơ điện kW 1.3
Môi chất lạnh (R-410A) kg 1.2(Đã nạp cho 30 m)
Độ ồn Làm lạnh dB(A) 48
Chế độ vận hành ban đêm dB(A) 44
Kích thước (Cao x Rộng x Dày) mm 595X845X300
Khối lượng kg 41
Dãy hoạt động được chứng nhận Làm lạnh °CWB 21 đến 46
Kích cỡ đường ống Lỏng mm 9.5
Hơi mm 15.9
Ống xả Dàn lạnh mm VP25 (I.D. 25XO.D. 32)
Dàn nóng 26.0 (Lỗ)
Chiều dài ống tối đa giữa các thiết bị m 50 (Chiều dài tương đương 70)
Chênh lệch độ cao lắp đặt tối đa m 30
Cách nhiệt Cả ống lỏng và ống hơi