Máy lạnh âm trần

Máy lạnh âm trần Daikin 3.5HP FCNQ30MV1/RNQ30MV1 Điều khiển không dây (BRC7F633F9+BYCP125K-W18)

SKU: FCNQ30MV1/RNQ30MV1+BRC7F633F9+BYCP125K-W18

32,050,000

Liên hệ giá tốt
Mã sản phẩm:FCNQ30MV1/RNQ30MV1

Trạng thái:Còn hàng

Bảo hành:Chính hãng 12 tháng

Xuất xứ:Chính hãng Thái Lan

Thông tin chi tiết

Điều hòa âm trần Daikin 1 chiều 30.000Btu FCNQ30MV1/RNQ30MV1 loại thông dụng, sử dụng môi chất làm lạnh Gas R410 phổ thông, thân thiện với môi trường, hiệu suất tiết kiệm năng lượng cao so với các dòng sản phẩm sử dụng môi chất lạnh công nghiệp điển hình như Gas R22. Gồm 2 loại điều khiển dây và từ xa tùy thuộc vào nhu cầu mà bạn lựa chọn, sử dụng.

Máy điều hòa âm trần Daikin 30000BTU – FCNQ30MV1/RNQ30MV1 được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại tại Thái Lan và được kiểm định nghiêm ngặt về chất lượng, thử độ bền hoạt động trong những môi trường khắc nghiệt theo tiêu chuẩn của Daikin đề ra, chính vì lẽ đó dòng sản phẩm mới sang trọng, hiện đại này luôn được các công trình, khu biệt thự nghĩ dưỡng cao cấp ưu tiên lựa chọn.

Với công suất 30.000BTU máy điều hòa Daikin âm trần FCNQ30MV1 phù hợp lắp đặt phòng khách, phòng họp, hay cửa hàng thời trang…diện tích lên đến 45m2

Dòng sản phẩm điều hòa âm trần Daikin thông thường (không tiết kiệm điện) model mới 2016 có những cải tiến tích cực không nằm ngoài sự kỳ vọng của người tiêu dùng trên thị trường quốc tế. Luồng gió thổi tròn 360 độ giúp bạn có thể tận hưởng cảm giác mát lạnh ở bất kỳ nơi đâu ở trong căn phòng mà bạn sử dụng, ngoài ra bạn có thể tùy chỉnh hướng gió thổi tùy ý mình muốn (có tổng cộng tất cả 4 chế độ điều chỉnh hướng thổi gió tiện dụng).

Mặt nạ vuông đồng nhất kích thước 950 x  950 (mm) được phủ một lớp vật liệu không thấm bụi giúp bề mặt nạ trang trí luôn giữ được màu sắc sáng bóng, sang trọng không bị ố vàng hay thay đổi màu sắc khi sử dụng qua nhiều năm tháng.

dieu%20hoa%20am%20tran%20daikin%20mat%20vuong

Máy điều hòa Daikin âm trần cassette model mới FCNQ hiệu suất năng lượng được cải tiến hơn so với các model năm 2015 lên đến 10% như vậy khả năng tiết kiệm điện năng của dòng sản phẩm mới này sẽ cao hơn, động cơ hoạt động bền bỉ, êm ái hơn. Tuy được cải thiện rất nhiều về mẫu mã cũng như công nghệ nhưng giá thành của dòng sản phẩm này vẫn rẻ hơn khoảng 4% so với model cũ đây cũng là tín hiệu đáng mừng đối với những khách hàng ưa thích dòng sản phẩm máy điều hòa âm trần Daikin.

Sảng khoái và thuận tiện tối ưu nhờ 2 chế độ thổi gió

dieu%20hoa%20am%20tran%20daikin%20sang%20khoai

Lưu ý: Hướng gió được cài đặt ở vị trí tiêu chuẩn khi xuất xưởng. Vị trí có thể được thay đổi bằng điều khiển từ xa.

Bơm nước xả được trang bị như phụ kiện tiêu chuẩn với mức nâng 850 mm.

Đầu nối ống nước xả trong suốt: Vì đầu nối ống nước xả trong suốt, sau khi lắp ống nước xả có thể dễ dàng kiểm tra nước xả đi Cài đặt ở mức cao cho phép gió thổi xa nhất, cài đặt ra qua đầu nối.

So với các sản phẩm điều hòa âm trần cassette của những thương hiệu rất quen thuộc với các đơn vị công trình trên thị trường hiện nay như điều hòa âm trần Panasonic CU-D28DBH5/CS-D28DB4H5, LG, Mitsubishi ngoài kiểu dáng và chất lượng Daikin luôn chiếm ưu thế hơn về số lượng mẫu mã, chủng loại hàng hóa, dải công suất đa dạng. Hơn thế nữa các dòng sản phẩm điều hòa thương mại của Daikin trong đó có máy điều hòa âm trần cassette số lượng hàng luôn có sẵn có thể đáp ứng được các công trình trên cả nước.

Giá máy điều hòa âm trần được niêm yết trên website là đơn giá áp dụng cho điều khiển dây. Gía máy điều khiển từ xa cao hơn 1.2 triệu đồng.

Máy điều hòa âm trần Daikin FCNQ30MV1 khách hàng có 2 sự lựa chọn: 

Nếu sử dụng điện 1 pha thì chọn mã dàn nóng: RNQ30MV1

Nếu sử dụng điện 3 pha thì chọn mã dàn nóng: RNQ30MY1

Bạn cần hỗ trợ tư vấn thêm thông tin, mua hàng vui lòng liên hệ với chúng tôi.

Thông số kỹ thuật

Tên model Dàn lạnh FCNQ30MV1
Dàn nóng V1 RNQ30MV1
Y1 RNQ30MY1
Nguồn điện Dàn nóng V1 1 Pha, 220–240 V, 50 Hz
Y1 3 Pha, 380–415 V, 50 Hz
Công suất lạnh kW 8.8
Btu/h 30,000
Công suất điện tiêu thụ Làm lạnh kW 2.73
COP W/W 3.22
Dàn lạnh Màu mặt nạ Thiết bị  
Mặt nạ Trắng
Lưu lượng gió (Cao/Thấp) m3/min 43/32
cfm 32/20
Độ ồn (Cao/Thấp)3 dB(A) 1,130/706
Kích thước
(Cao x rộng x dày)
Thiết bị mm 298x840x840
Mặt nạ mm 50x950x950
Khối lượng Thiết bị kg 24
Mặt nạ kg 5.5
Dãy hoạt động được chứng nhận °CWB 14 đến 25
Dàn nóng Màu sắc   Trắng ngà
Máy nén Loại Dạng ro-to kín
Công suất động cơ điện kg 2.2
Môi chất lạnh (R-410A)   kg 1.9
Độ ồn dB(A) 55
Kích thước (Cao x Rộng x Dày)   mm 990x940x320
Khối lượng V1 kg 77
Y1 kg 74
Dãy hoạt động được chứng nhận °CDB 21 đến  46
Kích cỡ đường ống Lỏng mm o/ 9.5
Hơi mm o/ 15.9
Ống xả Dàn lạnh mm VP25 (I.D o/ 25XO.D o/ 32)
Dàn nóng mm o/ 26.0 (Lỗ)
Chiều dài đường ống tối đa m 70
Cách nhiệt   Cả ống hơi và ống lỏng