Máy lạnh âm trần

Điều hòa âm trần Daikin 1 chiều 18.000BTU FCNQ18MV1/RNQ18MV19

Liên hệ

Model: FCNQ18MV1/RNQ18MV19

Mono/Inveter: 

Công suất:

Xuất xứ: 

Thông tin chi tiết

Máy lạnh âm trần Daikin FCNQ18MV1/RNQ18MV19 18,000BTU

– 1 chiều.

– Cassette âm trần đa hướng thổi.

– Điện nguồn 1 pha, 220V, 50Hz.

– Công suất 5.3kW ~ 18,000BTU.

– Công suất tiêu thụ điện: 1.89kW.

Dàn lạnh FCNQ18MV1

– Lưu lượng gió: 13/10m3/phút.

– Độ ồn: 31/28dBA.

– Kích thước 256x840x840mm.

– Trọng lượng 19.5kg.

– Dải hoạt động 14 đến 23oCWB.

– Ống Lỏng / Hơi / xả Ø6.4mm/Ø12.7mm/VP25(I.D.Ø25xO.D.Ø32)mm.

– Điều khiển: không dây BRC7F633F9, có dây BRC1C61

Mặt nạ BYCP125K-W18

– Màu trắng.

– Kích thước 50x950x950mm.

– Trọng lượng 5.5kg.

Dàn nóng RNQ18MV1

– Màu trắng ngà.

– Dàn tản nhiệt Micro channel.

– Máy nén Swing dạng kín.

– Lượng ga R410 đã nạp 1.4kg.

Điều hòa âm trần Daikin 1 chiều FCNQ18MV1/RNQ18MV19 18,000BTU R410A FCNQ18MV1/RNQ18MV1 là máy lạnh cassette âm trần đa hướng thổi loại 1 chiều làm lạnh. Công suất của máy 18 nghìn BTU, sử dụng môi chất lạnh ga R410A. Với model này, Quý khách có 2 lựa chọn về điều khiển: có dây BRC2E61 hoặc không dây BRC7F633F9. Giá bán lẻ tham khảo dành cho máy kèm điều khiển dây BRC2E61 và không dây BRC7F633F9.

ieu-hoa-am-tran-daikin-fcnq18mv1-rnq18mv1

1. Thông số kỹ thuật điều hòa cassette âm trần Daikin FCNQ18MV1/RNQ18MV19

– Dàn lạnh: FCNQ18MV1

– Dàn nóng: RNQ18MV19

– Độ ồn làm lạnh 51dBA;

– Kích thước 595x845x300mm.

– Trọng lượng 40kg.

– Dải hoạt động 19.5 đến 46oCDB.

– Ống Lỏng / Hơi / Ống xả Ø6.4/Ø12.7mm.

– Ống xả dàn lạnh / dàn nóng: VP25(I.DØ25xO.DØ32)mm / Ø18.0(Lỗ)

– Cách nhiệt cả ống hơi và ống lỏng.

– Nguồn điện: 1 pha, 220-240V, 50Hz

– Công suất làm lạnh: 5.3kW ~ 18,000BTU

– Công suất điện tiêu thụ làm lạnh: 1.89kW

– COP: 2.80W/W

– CSPF: 2.97Wh/Wh

Thông số dàn lạnh FCNQ18MV1

– Lưu lượng gió: 13/10,3/min

– Độ ồn (cao / thấp): 31/28dBA

– Kích thước dàn lạnh FCNQ18: 256x840x840mm

– Trọng lượng: 19.5kg

Mặt nạ BYCP125K-W18

– Kích thước: 50x950x950mm

– Trọng lượng: 5.5kg

– Màu trắng

Thông số dàn nóng RNQ18MV19

– Máy nén: Dạng ro-to kín

– Công suất động cơ điện máy nén: 1.4kW

– Môi chất lạnh gas R410A: 1.4kg (nạp cho 10m)

– Độ ồn: 40dBA

– Kích thước: 550x765x285mm

– Khối lượng: 36kg

– Dãy hoạt động được chứng nhận: 19.4 đến 46oCDB

– Đường ống lỏng / hơi: 6.4mm/12.7mm

– Ống xả dàn lạnh / dàn nóng: VP25 (I.DØ25xO.DØ32)mm / Ø18.0mm (Lỗ)

– Chiều dài đường ống tối đa: 30m

– Chênh lệch độ cao tối đa khi lắp đặt: 10m

– Cả ống hơi và ống lỏng

2. Đặc điểm máy lạnh cassette âm trần Daikin FCNQ18MV1/RNQ18MV19

Chuẩn mực mới từ dàn lạnh cassette thổi gió đồng nhất 360 độ

a, Tránh nhiệt độ không đồng đều và gió lùa gây khó chịu.

– Cảm giác thoải mái được tăng cường nhờ luồng gió thổi tròn

Dàn lạnh FCNQ18MV1 cho cảm giác thoải mái với luồng gió thổi tròn

– Thích hợp với mọi không gian nhà ở, văn phòng … Gió được thổi ra từ các miệng gió ở góc dàn lạnh, độ thoải mái sẽ lan truyền rộng rãi hơn.

Dàn lạnh FCNQ18MV1 đa hướng thổi thích hợp cho mọi không gian

b, Lớp phủ chống bụi và vi khuẩn: Vệ sinh máy dễ dàng hơn

– Mặt nạ dàn lạnh FCNQ18 được phủ 1 lớp vật liệu không thấm bụi.

– Cánh đảo gió không nghiêng. Nước ngưng tụ và bụi bẩn khó bám vào cánh đảo gió không nghiệp giúp chúng ta dễ dàng làm sạch. 

c, Mặt nạ cho dàn lạnh vuông đồng nhất ở tất cả các model, đảm bảo tính thẩm mỹ đồng nhất khi nhiều thiết bị được lắp đặt.

Mặt nạ vuông đồng nhất ở tất cả các model

d, Sảng khoái và thuận tiện tối ưu nhờ 2 chế độ thổi gió

Quý khách lưu ý: Hướng gió được cài đặt ở vị trí tiêu chuẩn khi xuất xưởng. Vị trí có thể được thay đổi bằng điều khiển từ xa. FCNQ18MV1/RNQ18MV1 có 2 chế độ thổi gió mang lại sảng khoái và thuận tiện tối ưu

– Dàn lạnh FCNQ18MV1 phù hợp với trần cao: Luồng gió sản khoái được thổi xuống sàn ngay cả đối với các không gian có trần nhà cao. Phù hợp với trần nhà cao Chế độ thổi tròn có thể được sử dụng cho trần cao lên đến 4.2m (30m-48m)

– Tiêu chuẩn cho độ cao trần và số miệng gió (chiều cao trần là giá trị tham khảo) Tiêu chuẩn cho độ cao trần và số miệng gió cho dàn lạnh FCNQ18MV1

Hai bộ cảm biến nhiệt có thể lựa chọn. Cả dàn lạnh và điều khiển từ xa có dây (tùy chọn) đều có gắn bộ cảm biến nhiệt. Cảm biến nhiệt có thể được gắn tại dàn lạnh hoặc vị trí lắp điều khiển từ xa có dây, để tăng thêm sự tiện dụng và gần với khu vực điều hòa hơn. Cần cài đặt tính năng này ngay khi bắt đầu lắp đặt. Phải sử dụng bộ cảm biến nhiệt tại dàn lạnh khi thiết bị được điều khiển từ phòng khác. Bộ điều khiển không dây không có bộ cảm biến nhiệt.

– Tốc độ quạt của dàn lạnh có thể thay đổi: Cao/thấp

– Hẹn giờ Tắt / Mở: Máy bắt đầu hoạt động khi thời gian cài đặt sàn của hẹn giờ Mở trôi qua và dừng hoạt động khi đến thời gian cài đặt sàn của hẹn giờ Tắt.

– Dàn lạnh FCNQ18MV1 nhỏ gọn và hoạt động êm, đồ ồn cao nhất 31dBA và thấp nhất 28dBA.

đ, Lắp đặt nhanh chóng và dễ dàng

– Với độ dày chỉ 256mm, máy có thể được lắp đặt bên dưới các trần nhà hẹp.

– Dễ dàng điều chỉnh độ cao: Mỗi góc máy đều có vít điều chỉnh giúp cho việc thay đổi độ cao khi treo máy trở nên đơn giản. Lưu ý:

Nếu lắp đặt thiết bị điều khiển từ xa không dây tùy chọn, thiết bị thu tín hiệu gọn nhẹ được lắp vào 1 trong các ổ điều chỉnh.

– Nhờ trọng lượng nhẹ, không cần sử dụng thiết bị nâng khi lắp đặt đối với tất cả các model.

– Có thể lắp dàn lạnh FCNQ18MV1 theo bất cứ hướng nào. Hướng của lưới hút gió có thể được điều chỉnh sau khi lắp đặt, tạo sự đồng nhất cho toàn không gian có nhiều máy được lắp đặt.

– Bơm nước xả được trang bị như phụ kiện tiêu chuẩn với mức nâng 850mm.

– Đầu nối ống nước xả trong suốt, sau khi lắp ống nước xả có thể dễ dàng kiểm tra nước xả đi Cài đặt ở mức cao cho phép gió thổi xa nhất, cài đặt ra qua đầu nối.

– Kết nối tiêu chuẩn DIII-NET: Có thể kết nối với hệ điều khiển trung tâm không cần phụ kiện.

e, Tránh nhiệt độ không đồng đều và gió lùa gây khó chịu Lớp phủ chống bụi và vi khuẩn: Vệ sinh máy dễ dàng hơn Mặt nạ cho dàn lạnh vuông đồng nhất ở tất cả các model, đảm bảo tính thẩm mỹ đồng nhất khi nhiều thiết bị được lắp đặt. Sảng khoái và thuận tiện tối ưu nhờ 2 chế độ thổi gió Lắp đặt nhanh chóng và dễ dàng Dễ dàng bảo dưỡng

– Có thể kiểm tra tình trạng của máng nước xả và nước xả bằng cách mở nút nước xả và lưới hút gió.

– Với phin lọc siêu bền (phụ kiện tùy chọn), không cần thực hiện bảo dưỡng trong vòng 4 năm đối với các cửa hàng và văn phòng thông thường. Nếu Quý khách lắp máy trong môi trường đặc biệt, thì sau đây là danh sách các phụ kiện cần thay thế:

– Phin lọc siêu bền: Ngay cả trong môi trường nhiều khói, máy điều hòa phải hoạt động liên tục, phin lọc siêu bền chỉ cần được thay mỗi năm 1 lần. Phin lọc siêu bền

– Môi trường nhiều khói: Thay phin lọc hàng năm. Đối với mật độ bụi 0.3mg/m3 (cần máy làm sạch không khí riêng biệt). 1 năm (khoảng 10,000 giờ) = 8 giờ/ngày x 25 ngày/tháng x 4 năm.

– Phin lọc hiệu suất cao. Có 2 loại: độ màu 65% và 90% Phin lọc hiệu suất cao

– Đáy cách điện cho tình trạng độ ẩm cao: Mặt cách điện được sử dụng khi nhiệt độ 30oC và độ ẩm tương đối 80%

Đệm mặt nạ: Chỉ sử dụng khi có không gian tối thiểu giữa trần treo và tấm trần.

– Tấm chắn miệng thổi: Các chi tiết bịt kín sẽ khóa các khe hở thoát khí không sử dụng đến trong chế độ thổi 2 luồng và 3 luồng.

– Ống nhánh (loại ống tròn nối trực tiếp): Ống tròn có thể được lắp vào máy không cần khoang. Một cổng mặt bít để kết nối trực tiếp với ống gió tròn được cung cấp. Cũng có thể trang bị đặt buồng ống nhánh sẵn có (lỗ khe vuông).

– Bộ cấp gió tươi: Khi sử dụng bộ nạp gió tươi này, có thể lắp đặt thêm ống dẫn để tăng khả năng hút khí từ bên ngoài. Có 2 loại khoang dùng để dẫn không khí vào: không có ống nối chữ T và có ống nối chữ T.

– Các thiết bị có thể được lắp đặt theo các cách khác nhau như sau:

a) Loại khoang (không có ống nối chữ T và quạt) Khoang KDDP55B160 không có chữ T và quạt

b) Loại khoang (có ống nỗi chữ T và không có quạt) Khoang KDDP55B160K có ống nối chữ T và không có quạt

c) Loại lắp trực tiếp Khoang KDDP55X160A loại lắp trực tiếp

Chú ý:

– Sử dụng phụ kiện tùy chọn sẽ làm gia tăng độ ồn

– Các ống nối, lưới chắn côn trùng, đệm chống cháy, phin lọc khí và các phụ kiện cần thiết khác được mua tại chỗ.

– Cần có quạt không khí bên ngoài lắp kèm thiết bị điều hòa không khí. Cần có thiết bị PCB (KRP1C63) tùy chọn để lắp khóa liên động.

– Chúng tôi khuyên rằng lưu lượng khí ngoài trời đưa vào qua bộ hút khỉ chỉ nên giới hạn ở 10% tỉ lệ luồn khí tối đa của dàn lạnh. Việc hút nhiều luồng khí hơn sẽ làm tăng độ ồn khi vận hành và cũng có thể ảnh hưởng đến nhiệt độ thoát ra.

Thông tin bổ sung

Công suất làm lạnh

≤ 18.000 BTU – 1.5HP

Khoảng giá